Bảng giá ô tô Mazda tháng 7/2019 đặc biệt ấn tượng với mức giảm giá lên đến 40 triệu đồng cùng nhiều quà tặng phụ kiện lên đến 40 tr cho các mẫu xe. Trong đó các mẫu Mazda 2 được tặng phụ kiện, Mazda 3 hưởng ưu đãi 25 triệu, Mazda CX-5 giảm 32 triệu, Mazda 6 giảm 35 triệu và mẫu bán tải BT-50 giảm tới 40 triệu kèm phụ kiện.
Dưới đây là chi tiết Bảng giá xe ô tô Mazda tháng 7/2019 được cập nhật mới nhất:
Dòng xe | Động cơ/hộp số | Công suất/ mô-men xoắn | Giá niêm yết | Giá bán tháng 7/2019 | Ưu đãi |
Mazda 2 Sedan | – | – | 509 | 509 | tặng phụ kiện |
Mazda 2 Sedan Premium | – | – | 559 | 559 | tặng phụ kiện |
Mazda 2 Hatchback | – | – | 589 | 589 | tặng phụ kiện |
Mazda 2 Hatchback SE | – | – | 599 | 599 | tặng phụ kiện |
Mazda 2 Hatchback SE Soul Red Crystal | – | – | 607 | 607 | tặng phụ kiện |
Mazda 2 Hatchback Soul Red Crystal | – | – | 597 | 597 | tặng phụ kiện |
Mazda 2 Sedan Premium Soul Red Crystal | – | – | 567 | 567 | tặng phụ kiện |
Mazda 3 sedan | 1.5L- 6AT | 110/153 | 659 | 634 | -25 |
Mazda 3 sedan Đỏ | 1.5L-6AT | 110/153 | 667 | 642 | -25 |
Mazda 3 sedan Xám/Trắng | 1.5L-6AT | 110/153 | 663 | 638 | -25 |
Mazda 3 sedan | 2.0L- 6AT | 153/200 | 750 | 725 | -25 |
Mazda 3 sedan Đỏ | 2.0L-6AT | 153/200 | 758 | 734 | -25 |
Mazda 3 sedan Xám/Trắng | 2.0L-6AT | 153/200 | 754 | 729 | -25 |
Mazda 3 hatchback | 1.5L- 6AT | 110/144 | 689 | 664 | -25 |
Mazda 3 hatchback Đỏ | 1.5L-6AT | 110/144 | 697 | 672 | -25 |
Mazda 3 hatchback Xám/Trắng | 1.5L-6AT | 110/144 | 693 | 668 | -25 |
Mazda 3 1.5 sedan SE đỏ | – | – | 677 | 652 | -25 |
Mazda 3 1.5L sedan SE xám và trắng | – | – | 673 | 648 | -25 |
Mazda 3 1.5L sedan SE tiêu chuẩn | – | – | 669 | 644 | -25 |
Mazda 6 mới | 2.0L- 6AT | 153/200 | 819 | 784 | -35 |
Mazda 6 Đỏ | 2.0L-6AT | 153/200 | 827 | 792 | -35 |
Mazda 6 Xám/Trắng | 1.0L-6AT | 153/200 | 823 | 788 | -35 |
Mazda 6 Premium | 2.0L- 6AT | 153/200 | 899 | 788 | -35 |
Mazda 6 Premium Đỏ | 2.0L – 6AT | 153/200 | 907 | 872 | -35 |
Mazda 6 Premium Xám/Trắng | 2.0L-6AT | 153/200 | 903 | 868 | -35 |
Mazda 6 Premium | 2.5L- 6AT | 185/250 | 1019 | 984 | -35 |
Mazda 6 Premium Đỏ | 2.5L-6AT | 185/250 | 1027 | 992 | -35 |
Mazda 6 Premium Xám/Trắng | 2.5L-6AT | 185/250 | 1023 | 988 | -35 |
Mazda 6 FL 2.9 Premium SE đỏ | – | – | 912 | 877 | -35 |
Mazda 6 FL 2.0L Premium SE xám trắng | – | – | 908 | 873 | -35 |
Mazda 6 FL 2.0L Premium SE tiêu chuẩn | – | – | 904 | 869 | -35 |
New Mazda CX-5 | 2.0L – 2WD | 153/200 | 899 | 867 | -32 |
Mazda CX-5 2.0L Đỏ | 2.0L- | 153/200 | 907 | 875 | -32 |
Mazda CX-5 2.0L Xám/Trắng | 2.0L- | 153/200 | 903 | 871 | -32 |
New Mazda CX-5 | 2.5L – 2WD | 188/251 | 999 | 967 | -32 |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Đỏ | – | – | 1007 | 975 | -32 |
Mazda CX-5 2.0 2WD SE đỏ | – | – | 912 | 880 | -32 |
Mazda CX-5 2.0 2WD SE xám trắng | – | – | 908 | 876 | -32 |
Mazda CX-5 2.0 2WD SE tiêu chuẩn | – | – | 904 | 872 | -32 |
Mazda CX-5 2.5 2WD SE đỏ | – | – | 1012 | 980 | -32 |
Mazda CX-5 2.5 2WD SE xám trắng | – | – | 1008 | 976 | -32 |
Mazda CX-5 2.5 2WD SE tiêu chuẩn | – | – | 1004 | 972 | -32 |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Xám/Trắng | – | – | 1003 | 971 | -32 |
New Mazda CX-5 | 2.5L – AWD | 188/251 | 1019 | 987 | -32 |
Mazda CX-5 2.5L AWD Đỏ | – | – | 1027 | 995 | -32 |
Mazda CX-5 2.5L AWD Xám/Trắng | – | – | 1023 | 991 | -32 |
Mazda BT-50 4WD | 2.2L- MT | – | 620 | 580 | -40 |
Mazda BT-50 2WD | 2.2L- AT | – | 645 | 605 | -40 |
BT-50 3.2 ATH | 3.2L-AT | – | 799 | 759 | -40 |
BT-50 2.2L ATH 2WD (mới) | 2.2L-AT | – | 699 | 659 | -40 |
(Đơn vị giá: triệu đồng)
* Lưu ý: Bảng giá ô tô Mazda tháng 7/2019 trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Giá bán lẻ thực tế tại cửa hàng có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm chi tiết.
MAZDA 2
- Ngoại thất:
Phiên bản Mazda 2 2018 hatchback là sản phẩm được trang bị cao cấp trong phân khúc B-Hatchback. Xe có hệ thống đèn LED, công nghệ GVC, cảm biến lùi, đèn pha và gạt mưa tự động, lẫy chuyển số, ga tự động, 6 túi khí và nội thất sáng màu mới. Không chỉ trang bị trên bản cao cấp, Mazda 2 Mới bản tiêu chuẩn cũng được trang bị đèn LED, công nghệ GVC và cảm biến lùi, tạo điều kiện cho người dùng trải nghiệm những công nghệ tiên tiến mà Mazda hướng tới.

Giá xe Mazda giữ nguyên, được ưu đãi lên tới 25 triệu vnđ
- Nội thất:
Nội thất của Mazda 2 khác biệt đáng kể ở bản hatchback cao cấp nhất. Da ghế sáng màu sang trọng hơn. Bảng điều khiển trung tâm và cánh cửa đều có ốp da sáng màu. Vô-lăng mới khoẻ khoắn hơn, tích hợp hệ thống ga tự động (Cruise Control). Phía sau vô-lăng có thêm lẫy chuyển số. Đặt cạnh cần số còn có nút chỉnh chế độ lái thể thao.

- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Mazda 2 sedan | Mazda 2 Hatchback |
Kích thước DxRxC | 4320 x 1695 x 1470 mm | 4060 x 1695 x 1495 mm |
Chiều dài cơ sở | 2570mm | 2570mm |
Khoảng sáng gầm | 143mm | 143mm |
bán kính vòng quay | 4,7m | 4,7m |
Tự trọng | 1060kg | 1030kg |
Động cơ | Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC | Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC |
Dung tích động cơ | 1496cc | 1496cc |
Công suất cực đại | 109Hp / 6000rpm | 109Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 141Nm / 4000 rpm | 141Nm / 4000 rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.5L/100km | 5,5L/100km |
Lốp xe | 185/ 60 R16 | 185/ 60 R16 |
Bình xăng | 44L | 44L |
- Giá bán:
Giá xe Mazda 2 sedan 6AT: 514 triệu VNĐ
Giá ô tô Mazda 2 sedan Premium: 564 triệu VNĐ
Giá Mazda 2 hatchback Premium: 594 triệu VNĐ
Giá xe Mazda 2 hatchback Premium SE: 604 triệu VNĐ
MAZDA 3
- Ngoại thất:
Về kích thước tổng thể Mazda 3 2019, phiên bản hatchback và sedan chỉ khác nhau về chiều dài, các thông số khác gần như tương đồng nhau. Phiên bản hatchback có thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4460 x 1795 x 1465 (mm), trong khi phiên bản sedan là 4580 x 1795 x 1450 (mm). Mazda 3 thế hệ mới đã thay đổi khả nhiều diện mạo, đặc biệt là phía trước đầu xe đã được nhà sản xuất khéo léo tinh chỉnh lại một số chi tiết nhằm đem đến một diện mạo “sắc” nét và cuốn hút hơn.

- Nội thất:
Không gian bên trong của Mazda 3 thế hệ mới cũng được “tu sửa” lại cực kì ấn tượng. Bên cạnh sự sang trọng là yếu tố hấp dẫn khách hàng, yếu tố thể thao cũng được chú ý trong khoang lái của xe. Theo nhiều chuyên gia ô tô đánh giá, với nội thất sang trọng, thể thao mới, Mazda 3 không thua kém bất cứ đối thủ nào trong phân khúc, thậm chí còn nhỉnh hơn.

Ghế ngồi trên Mazda 3 được bọc da cao cấp mang đến sự êm ái và trải nghiệm thú vị cho người dùng. Theo đó, ghế lái của xe được chính tay ở bản 1.5L sedan và hatchback, còn chỉnh điện và nhớ vị trí lái ở bản cao cấp nhất 2.0L.
- Thông số kỹ thuật:
Mazda 3 Hatchback 1.5L | Mazda 3 Sedan 1.5L | Mazda 3 sedan 2.0L |
Kích thước tổng thể | 4580 x 1795 x 1450 mm | 4580 x 1795 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | 2700mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.3 m | Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.3 m |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | 155 mm |
Khối lượng không tải | 1300 kg | 1340 kg |
Khối lượng toàn tải | 1700 kg | 1790 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 51 L | 51 L |
Thể tích khoang hành lý: | 414 L | 414 L |
- Giá xe:
Giá xe Mazda 3 tự động 1.5 sedan: 669.000.000 VNĐ
Giá ô tô Mazda 3 số tự động 2.0 sedan: 750.000.000 VNĐ
Giá Mazda 3 số tự động 1.5 hatchback: 699.000.000 VNĐ
MAZDA 6
- Ngoại thất:
Một trong những đặc điểm nổi bật của các mẫu xe mang thương hiệu Mazda đó là chúng đều có điểm chung ở ngoại thất. Sự nhất quán rất dễ nhận ra và đây cũng là ý tưởng chủ đạo của những nhà thiết kế: Sử dụng một ngôn ngữ Kodo 2.0 lấy cảm hứng từ loài báo làm nhận diện thương hiệu cho mọi sản phẩm.

- Nội thất:
Do chiều dài cơ sở 2830 mm nên khoảng để chân giữa hai hàng ghế khá thoải mái, dễ dàng cảm nhận khi ngồi xe. Ấn tượng đầu tiên về phong cách nội thất của Mazda 6 đó là xe mềm mại quá mức, đặc trưng phong cách thiết kế uyển chuyển Kodo. Xe trang bị Vô lăng ba chấu bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh, bluetooth rảnh tay, lẫy chuyển số.

- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Mazda 6 2.0L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Số chỗ ngồi | 05c | ||
Kích thước DxRxC | 4865x 1840x 1450 (mm) | ||
Chiều dài cơ sở | 2830mm | ||
Khoảng sáng gầm | 165mm | ||
Bán kính vòng quay | 5,6m | ||
Tự trọng | 1470kg | 1470kg | 1490kg |
Động cơ | 1998cc | 1998cc | 2488cc |
Công suất cực đại | 153Hp / 6000rpm | 88Hp / 6000rpm | 185Hp/ 5700rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 200Nm / 4000 rpm | 110Nm / 4400 rpm | 250Hp/ 3250rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 8L/100km | 8,5L/100km | 8,5L/100km |
Lốp xe | 225/ 55R17 | 225/ 45R19 | 225/ 45R19 |
Bình xăng | 62L |
- Giá xe:
Giá xe Mazda 6 (2.0L): 819.000.000 VNĐ
Giá ô tô Mazda6 2.0L Premium: 899.000.000 VNĐAds by AdAsiaYou can close Ad in 3 s
Giá Mazda 6 2.5L Premium: 1.019.000.000 VNĐ
MAZDA CX-5
- Ngoại thất:
Với kích thước tổng thể là 4550 x 1840 x 1580 mm, Mazda CX 5 2019 vẫn giữ được vẻ gọn gàng, linh hoạt, trong khi mọi chi tiết ngoại thất đều mang đến cảm nhận mới mẻ và sang trọng hơn bên cạnh nét trẻ trung vốn có của dòng Mazda.

Giá xe Mazda CX-5 giảm tới 32 triệu vnđ
Cụm đèn trước dạng LED được thu hẹp lại, sắc sảo hơn, tương tự với đèn sương mù và dải LED chiếu sáng ban ngày. Đèn trước được tích hợp nhiều tính năng hiện đại như mở rộng góc chiếu, tương thích thông minh cũng như tự động cân bằng góc chiếu, đèn pha tự động nên người lái hiếm khi phải điều khiển bằng tay.
- Nội thất:
Chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên 2700 mm, đảm bảo không gian trong cabin rộng rãi với chỉ hai hàng ghế. Phong cách thiết kế trẻ trung được giữ nguyên, với một vài chi tiết thay đổi nhỏ để phân biệt với người tiền nhiệm. Tay lái là dạng 3 chấu nhưng đã được tinh chỉnh lại với thiết kế mới mẻ hơn, tích hợp các nút bấm chức năng. Một đặc điểm nổi bật của hệ thống thông tin hỗ trợ lái đó là công nghệ màn hình HUD trên kính chắn gió, giúp người lái nắm bắt trực quan và nhanh chóng hơn so với trên cụm đồng hồ.

- Thông số kỹ thuật:
Mazda CX5 2.0L FWD | Mazda CX5 2.5L FWD | Mazda CX5 2.5L AWD |
Dài x rộng x cao mm | 4550 x 1840 x 1680 | 4550 x 1840 x 1680 |
Chiều dài cơ sở mm | 2700 | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 200 | 200 |
Bánh kính quay vòng tối thiểu | 5.46 | 5.46 |
Khối lượng không tải kg | 1570 | 1630 |
Khối lượng toàn tải kg | 2058 | 2125 |
Dung tích thùng nhiên liệu L | 56 | 58 |
Dung tích khoang hành lý L | 505 | 505 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
- Giá bán:
Giá xe Mazda CX5 2.0L 2WD 2018-2019: 899 triệu VNĐ
Giá xe Mazda CX5 2.5L 2WD 2018-2019: 999 triệu VNĐ
Giá xe Mazda CX5 2.5L AWD 2018-2019: 1019 triệu VNĐ
MAZDA BT-50
- Ngoại thất:
Mazda BT-50 là chiếc xe bán tải nhưng có thiết kế khá mềm mại, tiện nghi và mang hơi hướng như một chiếc xe sedan. Thiết kế này mang khá nhiều sự mềm mại nhưng không hề yếu đuối mà xe vẫn cứng rắn và có chất riêng của chiếc xe bán tải. Thiết kế đầu xe của BT-50 bản nâng cấp không có vẻ hầm hố như những đối thủ khác, lướt tản nhiệt cũng khá đơn giản.

- Nội thất:
Mazda không mang đến quá nhiều sự sang trọng cho mẫu bán tải của mình, thay vào đó là không gian nội thất đầy tính thực dụng, các vật liệu trong khoang nội thất của xe đều bền bỉ, phục vụ tốt cho nhu cầu của khách hàng. Không gian trong cabin xe rộng rãi, có nhiều khoảng không để khách hàng có thể thoải mái khi di chuyển quãng đường dài.

- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | 2.2L MT | 2.2L AT | 3.2L AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5365 x 1850 x 1815 | 5365 x 1850 x 1821 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 237 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2076 | 1978 | 2120 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1940 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1549 x 1560 x 513 |
- Giá bán:
Giá xe bán tải Mazda BT-50 2.2L MT (4×4): 620 triệu VNĐ
Giá xe Mazda BT-50 2.2L AT (4×2): 645 triệu VNĐ
Giá xe Mazda BT-50 2.2L ATH (4×2): 699 triệu VNĐ
Giá xe bán tải Mazda BT-50 3.2L ATH (4×4): 799 triệu VNĐ
MAZDA CX-8
- Ngoại thất:
Mazda CX-8 sở hữu dáng vẻ cao to và lịch lãm đậm chất một mẫu xe thể thao với kích thước tổng thể lần lượt là 4900 x 1840 x 1725 mm, dài và cao hơn hẳn so với đàn em CX-5 (4550 x 1840 x 1680 mm), đúng chất một chiếc SUV 7 chỗ điển hình. Đầu xe nổi bật thu hút mọi ánh nhìn nhờ diện mạo thời trang và ấn tượng, cân đối hai bên là cụm đèn trước dạng LED dạng dẹp được tích hợp đèn LED chạy ban ngày. Phần hông của Mazda CX-8 2019 không lạm dụng những đường gân dập nổi để tạo nét rắn rỏi mà chỉ thiết kế vài nét gợn sóng nhẹ nhàng.

Mẫu SUV 7 chỗ Mazda CX-8 ra mắt, cạnh tranh Hyundai SantaFe
- Nội thất:
Mazda CX-8 2019 mang đến cho hành khách sự thoải mái và dễ chịu khi có khoang cabin rộng rãi và ấn tượng khi có chiều dài cơ sở đạt 2930 mm, dài hơn hẳn Mazda CX-5 nên khoảng để chân thoáng hơn, đặc biệt là hàng ghế cuối, kết hợp với trần cao tạo được sự thông thoáng nhất định cho khoang nội thất. Xe được trang bị vô lăng bọc da, tích hợp nhiều nút bấm, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 6 hướng.

- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Mazda CX-8 Sport | Mazda CX-8 Asaki |
Động cơ | Diesel, Skyactiv-D, 188 mã lực, 450 Nm. | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Phanh trước/sau | đĩa thông gió/đĩa đặc | |
Treo trước/sau | Macpherson/liên kết đa điểm | |
Cỡ lốp | 225/65 R17 | 225/55 R19 |
Điều hòa | Tự động 3 vùng |