VinFast – một thương hiệu của người Việt Nam đã cạnh tranh trực tiếp với tất cả các hãng xe tại Việt Nam.
Vinfast đã thu hút khách hàng với chân ngôn Người Việt tự tin dùng hàng Việt.
Còn lại mẫu xe hạng A mang tên VinFast Fadil sẽ là sản phẩm được thừa kế từ Opel Karl, tức chiếc xe tiền thân của Chevrolet Spark. Hiện tại, cả 3 mẫu xe này được công bố mức giá chính thức tại sự kiện ở Công Viên Thống Nhất, Hà Nội vào ngày 20/11/2018. Tại thời điểm đó, LUX SA2.0, LUX A2.0 và Fadil đều có 2 mức giá, tức giá chính thức và giá khuyến mại trong thời kì mới mở bán để khuyến khích tâm lí mua xe của người Việt.
Tuy nhiên, mới đây VinFast đã thông báo kế hoạch điều chỉnh giá xe theo các giai đoạn. Cụ thể, trong thời gian từ 1/1/2019 – 9/2019, Giá xe VinFast 2019 sẽ có 3 lần điều chỉnh nhằm tiến dần về mức “3 Không”, bao gồm các mốc tháng 1 – tháng 5 và quay về giá niêm yết vào tháng 9/2019. Tuy nhiên vào phút chót, VinFast quyết định gia hạn thời gian ưu đãi đối với các dòng xe của hãng. Sang tháng 11/2019, VinFast tiếp tục điều chỉnh LUX SA2.0 tăng giá 65,4 triệu đồng, LUX A2.0 tăng 59 triệu đồng.
GIÁ XE VINFAST LUX A2.0 THÁNG 11/2019
Giá xe VinFast LUX A2.0 tháng 11/2019: 1.099 – hơn 1.348 tỷ đồng
- CHI TIẾT: Giá lăn bánh VinFast LUX A2.0 2019
Mẫu VinFast sedan – LUX A2.0 là sản phẩm có số phiếu bình chọn cao nhất trong danh sách thiết kế xe mà VinFast đưa ra. Xe thiết kế nắp ca-pô dài với thân xe dập nổi nhiều đường, cho cảm giác sang trọng, tinh tế. Hiện tại, giá xe LUX A2.0 tháng 11/2019 khoảng 1.099 – hơn 1.348 tỷ đồng, cao hơn 59 triệu đồng so với mức giá áp dụng tháng 10/2019.
GIÁ XE VINFAST LUX SA2.0 THÁNG 11/2019
Giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 11/2019: 1,530 tỷ đồng – 1,814 tỷ đồng
Mẫu xe thứ 2 được chế tác của VinFast là 1 chiếc SUV, có tên LUX SA2.0. Chiếc xe mang dáng vẻ cơ bắp và vuông vức hơn so với bản sedan. Chiếc xe có ca-pô được dập nổi công phu, lưới tản nhiệt hình chữ V, logo chữ V màu bạc. Giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 11/2019 ở mức 1,530 tỷ đồng – 1,814 tỷ đồng, mỗi phiên bản tăng 65,4 triệu đồng so với tháng trước.
GIÁ XE VINFAST LUX V8 THÁNG 11/2019
Giá xe VinFast LUX V8 2019
Mới đây, 1 phiên bản cao cấp của VinFast LUX SA 2.0 là VinFast LUX V8 đã xuất hiện ở Hải Phòng và có thể sẽ bán ra tại nước ta trong tương lai. Được biết, biến thể này chỉ sản xuất số lượng giới hạn và từng có mặt tại Thuỵ Sĩ thông qua Triển lãm ô tô Geneva 2019.
Xe VinFast LUX V8 lắp đặt động cơ V8 6.2L, công suất 455 mã lực và mô-men xoắn 624 Nm, kết nối hộp số tự động 8 cấp ZF, vận tốc tối đa dự kiến là 300 km/h. VinFast LUX V8 hiện chưa công bố giá bán nhưng có thể sẽ cao hơn Lux SA2.0 phiên bản full-option giá 2 tỷ đồng (tính cả VAT).
GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 11/2019
Giá xe VinFast Fadil tháng 11/2019: 394,9 – 423 triệu đồng
- CHI TIẾT: Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2019
Mẫu xe hạng A – VinFast Fadil cũng trình làng tại Việt Nam cùng 2 mẫu xe đàn anh LUX A2.0 và LUX SA2.0. Chiếc xe hướng đến đối tượng các khách hàng cá nhân, gia đình mua xe lần đầu. VinFast Fadil được phát triển từ Opel Karl, mẫu xe cảm hứng của Chevrolet Spark với kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.876 mm x 1.632 mm x 1.495 mm, trục cơ sở dài 2.385 mm. VinFast Fadil sử dụng động cơ 4 xi-lanh dung tích 1.4L, công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128Nm, kết nối hộp số sàn và hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước và vô lăng trợ lực điện.
Sau thời gian gia nhập thị trường và ghi nhận ý kiến tích cực từ phía khách hàng, VinFast quyết định bổ sung thêm phiên bản Nâng cao (Plus) có giá 429.000.000 đồng (đã bao gồm VAT) với nhiều trang bị và tính năng mới.
Chi tiết bảng giá xe ô tô VinFast 2019 mới nhất như sau:
Bảng giá xe Vinfast tháng 11 năm 2019 | |||
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/mô-men xoắn | Giá tháng 11/2019 (kèm VAT) |
VinFast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn | 2.0L-8AT | 174/300 | 1.099 (Tăng 59) |
VinFast LUX A2.0 sedan bản nâng cao | 2.0L-8AT | 174/300 | 1.187 (Tăng 59) |
VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa đen) | 2.0L-8AT | 174/300 | 1.337,7 (Tăng 59) |
VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu) | 2.0L-8AT | 174/300 | 1.348,7 (Tăng 59) |
VinFast LUX SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn | 2.0L-8AT | 228/350 | 1.530 (Tăng 65,4) |
VinFast LUX SA2.0 bản nâng cao | 2.0L-8AT | 228/350 | 1.614,4 (Tăng 65,4) |
VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa đen) | 2.0L-8AT | 228/350 | 1.803,4 (Tăng 65,4) |
VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu) | 2.0L-8AT | 228/350 | 1.814,4 (Tăng 65,4) |
VinFast LUX V8 | – | – | – |
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 1.4L-CVT | 98/128 | 394.9 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 1.4L-CVT | 98/128 | 423 |