Chi tiết Hyundai Elantra kèm ✅khuyến mại, giá lăn bánh. Các phiên bản: Elantra 1.6MT, Elantra 1.6AT, Elantra 2.0AT, Elantra Sport. Hyundai Elantra có bao nhiêu màu? Ưu nhược điểm của Elantra khi so sánh với Kia Cerato, Mazda 3, Toyota Altis?
Hyundai Elantra 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mại, giá lăn bánh thế nào?
Hyundai Elantra (hay Hyundai Avante) là mẫu xe hạng C (compact car) của Hyundai, Hàn Quốc. Tại Việt Nam, Hyundai Elantra là đối thủ của Kia Cerato, Mazda 3, Toyota Altis, Honda Civic. Ưu điểm của Elantra là giá cả hợp lý hơn các mẫu sedan hạng C của Nhật. Trong tháng 4/2020, do ảnh hưởng bởi dịch Covid-19, Elantra chỉ bán được 124 xe, đứng cuối phân khúc.
Tháng này Hyundai Elantra 2020 được bán với giá cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Elantra 1.6 MT | 570 | 629 | 624 | 606 |
Elantra 1.6 AT | 643 | 707 | 700 | 682 |
Elantra 2.0 AT | 686 | 752 | 745 | 727 |
Elantra 1.6 Sport | 755 | 825 | 818 | 800 |
Như vậy mức giá xe Hyundai Elantra đã tiệm cận với Kia Cerato và thấp hơn cả trăm triệu so với đối thủ lớn nhất là Mazda 3.
Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ, Xanh, Đen
Khuyến mãi: tùy phiên bản mà hỗ trợ giảm giá từ 20- 25 triệu đồng
Ghi chú: Giá xe Elantra lăn bánh (ra giấy tờ, ra biển) ở trên chưa trừ đi khuyến mại, nhưng đã bao gồm thêm các chi phí sau:
– Phí trước bạ: Hà Nội 6% giá công bố, các tỉnh thành khác là 5%
– Phi biển: Hà nội và TPHCM là 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
– Tiền đăng kiểm: 340 ngàn
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ….
✅HOTLINE TƯ VẤN:0934 938 480
Hyundai Elantra 2020 Facelift có gì mới?
Thế hệ hiện tại của Hyundai Elantra ra mắt từ năm 2016 và đến nay đã đến thời điểm nâng cấp giữa vòng đời (facelift). Hãng xe đến từ Hàn Quốc ra mắt phiên bản Elantra Facelift 2019-2020 vào cuối năm 2018 trên thế giới.
Phiên bản nâng cấp của mẫu sedan hạng C gây ấn tượng mạnh ở ngoại thất bên ngoài. Tuy nhiên nội thất và chế độ vận hành không có thay đổi lớn.
Hyundai Elantra Facelift 2020 ra mắt tại Việt Nam tháng 05/2019
Ngoại thất Hyundai Elantra
Ngoại thất phiên bản Elantra nâng cấp so với bản cũ thì thể thao và hiện đại hơn rất nhiều. Với sự thay đổi này, mẫu xe Hàn Quốc sẽ tiếp cận gần hơn đến nhóm khách hàng trẻ và cá tính, thay vì tập trung vào nhóm trung niên như trước đây.
Ngoại thất phiên bản Elantra nâng cấp (hay Hyundai Avante facelift) mới được đánh giá là đẹp. Hyundai Elantra 2020 sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới “Sensual Sportiness” mang đến một tổng thể hoàn toàn tươi mới.
Thiết kế đầu xe Hyundai Elantra Sport với lưới tản nhiệt kiểu mới thiết kế góc cạnh hơn, hốc đèn sương mù hình tam giác, đèn pha và đèn định vị sử dụng công nghệ LED với thiết kế sắc sảo hơn.
Cận cảnh đèn pha trước của mẫu xe sedan bán chạy nhất của Hàn Quốc với thiết kế tam giác sắc nhọn.
Hình ảnh calang Elantra facelift
Thân xe Hyundai Elantra 2020
Về kích thước, Hyundai Elantra 2019 facelift sở hữu kích thước lớn hơn bản Elantra đời cũ. Các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.620 x 1.800 x 1450 (mm), dài hơn 50 mm, chiều dài cơ sở 2.700 (mm).
Mâm xe Elantra Sportt 2020 thiết kế 5 chấu kép. Kích thước 17 inch đi kèm lốp kích thước 225/45 R17. Ngoài ra phiên bản Elantra 1.6 MT/AT thì chỉ có kích thước 205/55 R16.
Đuôi xe còn có nắp cốp sau tái thiết kế vô cùng sắc sảo. Cản sau cũng được làm theo phong cách thể thao, dòng chữ Elantra gắn chính giữa đuôi xe. Khu gắn biển số được hạ xuống dưới.
Đèn sau Elantra 2020 cũng vô cùng ấn tượng với dải đèn LED kép thanh mảnh hơn. Điều này giúp phần đuôi của Hyundai Elantra 2020 trông như rộng ra.
Nội thất Hyundai Elantra
Hình ảnh khoang lái Hyundai Elantra facelift mới. Phiên bản thường sẽ đổi vô-lăng mới, sang loại gần giống bản Sport hiện tại, còn bản Sport giữ nguyên vô-lăng vát đáy thể thao.
Nội thất Hyundai Elantra Facelift mới có ít thay đổi hơn về mặt thiết kế. Đáng kể nhất là sự xuất hiện của hệ thống thông tin giải trí AVN 5.0 thế hệ mới được nâng cấp bộ xử lý để cho khả năng đáp ứng hoàn hảo hơn, sử dụng màn hình cảm ứng chạm 8-inch thay cho màn 7-inch trên Hyundai Elantra cũ.
Một vài chi tiết ở bảng điều khiển Elantra 2020 được làm lại như cửa gió điều hoà và cụm nút bấm.
Hệ thống điều hòa của Elantra (hay Avante facelift) vẫn là loại 2 vùng độc lập. Điểm mới là nút vặn tốc độ gió bố trí ở giữa 2 nút vặn nhiệt độ
Khoang hành khách phía sau
Còn đây là cốp sau
Động cơ, vận hành xe Hyundai Elantra 2020
Động cơ Hyundai Elantra 2020 Facelift được giữ nguyên tại thị trường Việt Nam. Có 3 cấu hình động cơ, gồm máy xăng 1,6 lít, 2.0 lít hút khí tự nhiên và 1,6 lít turbo tăng áp.
2 phiên bản Ealntra 1.6MT/AT dùng động cơ Gamma 1.6MPi, cho công suất cực đại 128Ps/ 6300rpm. Đi kèm là hộp số sàn và tự động 6 cấp. Bản Elantra 2.0AT dùng khối động cơ Nu 2.0 MPi, công suất cực đại 156Ps cùng mô men xoắn 196Nm; hộp số tự động 6AT. Cuối cùng là bản Elantra Sport dùng khối động cơ 1.6T-GDi Turbo, có sức mạnh 204Ps-265Nm; đi kèm hộp số tự động 7 cấp 7DCT.
Khu vực cần số của Elantra mới.
Tính năng vận hành hầu như không thay đổi
An toàn xe Hyundai Elantra
Về ant oàn, Elantra mới được trang bị gói Hyundai SmartSense với các tính năng hiện đại như: Cảnh báo điểm mù, Chỉ báo giao thông cắt ngang phía sau và Hỗ trợ chuyển làn đường, Hỗ trợ phòng tránh đâm va trước; Hỗ trợ giữ làn đường; Cảnh báo tập trung cho tài xế; Hỗ trợ ra khỏi xe an toàn (Safe Exit Assist), cảnh báo có người đi bộ qua đường…
Thông số kỹ thuật và màu xe Hyundai Elantra 2020
Cả 4 phiên bản Elantra có cùng kích thước tổng thể, chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm xe. Chúng khác nhau về động cơ, hộp số, kích thước lốp và option công nghệ đi kèm
Thông số kỹ thuật | Elantra 1.6 (MT/AT) | Elantra 2.0AT | Elantra Sport |
Động cơ | Gamma 1.6MPi | Nu 2.0MPi | 1.6 T-GDi |
Dung tích (cc) | 1591 | 1999 | 1591 |
Công suất (Ps/RPM) | 128/ 6300 | 156/ 6200 | 204/ 6000 |
Momen xoắn (Nm/RPM) | 155/ 4580 | 196/ 4000 | 265/ 1500- 4500 |
Hộp số | 6MT/6AT | 6AT | 7DCT |
Bánh xe | 195/65R15 (1.6MT) 205/55 R16 (1.6AT) | 225/45R17 | 225/45 R17 |
Kích thước DRC (mm) | 4620 x 1800 x 1450 | 4620 x 1800 x 1450 | 4620 x 1800 x1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 |
Dung tích bình xăng | 50L | 50L | 50L |
Theo: giaxeoto